Có 2 kết quả:

犹豫 do dự猶豫 do dự

1/2

do dự

giản thể

Từ điển phổ thông

không quyết đoán, do dự (nguyên là tên 2 con thú, tính đa nghi)

do dự

phồn thể

Từ điển phổ thông

không quyết đoán, do dự (nguyên là tên 2 con thú, tính đa nghi)

Từ điển trích dẫn

1. Chần chừ, không quả quyết. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tâm do dự nhi hồ nghi hề, dục tự thích nhi bất khả” 心猶豫而狐疑兮, 欲自適而不可 (Li Tao 離騷). § Nhượng Tống dịch thơ: Mình khuây khỏa lấy mình chẳng nổi, Lòng hồ nghi trăm mối vấn vương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngần ngừ không quyết.